Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho mình phù hợp cũng không khó. Chỉ cần bạn xem bài viết này đã có ngay đáp án ai là người xông đất nhà mình năm 2020 phù hợp nhất.
1. Xem chọn tuổi xông đất, xông nhà đầu năm mang ý nghĩa gì?
Việc chọn tuổi xông nhà đầu năm 2020. Cần phải chọn người có Thiên Can, Địa Chi, Ngũ hành phải hợp với tuổi của chủ nhà. Đồng thời năm xông nhà cũng cần phải có Thiên Can, Địa Chi, Ngũ hành hợp với tuổi của người đến xông nhà. Vì điều này sẽ đem đến một năm đầy bình an, may mắn và hanh thông cho gia chủ từ sức khỏe, tình cảm, công việc, tiền tài….đều được tốt đẹp.
Ngược lại nếu người đến xông nhà vào đầu năm Canh Tý 2020 có tuổi không hợp với gia chủ và năm xông đất. Điều này sẽ mang đến những khó khăn, tai họa trong suốt một năm đó cho chủ nhà. Tuy nhiên nếu tuổi gia chủ hợp với bản thân và năm xông nhà thì cũng có thể tự xông đất đầu năm cho nhà mình.
2. Xem tuổi xông nhà năm 2020
Khi chọn người đến xông nhà, để giúp mang lại nhiều may mắn và sự thịnh vượng. Giúp cho gia chủ ăn nên làm ra, dồi dào sức khỏe. Thì việc lựa chọn người đến xông nhà là một việc rất quan trọng.
3.1. Xem tuổi hợp với chủ nhà
Nếu như người đầu tiên đến xông đất trong thời khắc đầu năm thì người đó nên là người có tuổi không xung khắc với chủ nhà. Vì nếu tuổi của chủ nhà và người đó hợp nhau sẽ giúp mang lại nhiều thuận lợi, hanh thông. Nếu như tuổi khắc với chủ nhà sẽ tạo ra nhiều điều bất lợi.
3.2. Chọn người tốt tính
Khi chọn người hợp tuổi đến xông nhà nên chọn người có tính cách phóng thoáng, vui vẻ. Phải là người không có chuyện buồn và kiêng người đang mang thai. Điều này để tránh gặp những chuyện không vui xảy ra cho gia chủ. Đồng thời bạn cũng nên chọn người ăn nên làm ra, công việc tốt đẹp để mang lại vượng khí tốt. Giúp cho gia chủ được may mắn, với hi vọng được thuận lợi trong mọi việc.
Bên cạnh đó nhiều người có cách tự xông nhà cho mình, cũng sẽ mang lại nhiều điều thuận lợi, thịnh vượng cho một năm mới an lành. Nhưng bạn cần chọn được ngày giờ tốt xuất hành đầu năm.
4. Xem tuổi xông nhà 2020
4.1. Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Tý
- Chủ nhà tuổi Nhâm Tý nên chọn: Giáp Thìn 1964 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt). Ất Tỵ 1965 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá). Canh Thìn 1940 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá)
- Tuổi Canh Tý nên chọn: Canh Thìn 1940 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt). Bính Thân 1956 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Giáp Thìn 1964 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt). Giáp Tuất 1994 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Khá)
- Tuổi Giáp Tý chọn: Nhâm Thân 1992 (Tốt), Canh Thìn 1940 (Khá). Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá). Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá)
- Tuổi Bính Tý chọn: Canh Thìn 1940 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá)
- Tuổi Mậu Tý chọn: Mậu Thân 1968 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá). Canh Thìn 1940 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá). Canh Thân 1980 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá).
4.2. Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Sửu
- Chủ nhà tuổi Nhâm Sửu nên chọn: Bính Thân 1956 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá).
- Tuổi Ất Sửu: Canh Thìn 1940 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình).
- Tuổi Canh Sửu: Ất Tỵ 1965 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Bính Dần 1986 (Trung bình), Giáp Tuất 1994 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình).
- Tuổi Đinh Sửu: Nhâm Thân 1992 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
- Tuổi Kỷ Sửu: Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý năm 1948 (Khá), Giáp Thìn năm 1964 (Khá).
4. 3. Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Dần
- Chủ nhà tuổi Giáp Dần nên chọn: Ất Sửu 1985 (Tốt), Canh Thìn 1940 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá).
- Tuổi Nhâm Dần: Canh Thìn 1940 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
- Tuổi Bính Dần: Giáp Tuất 1994 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Mậu Tý 1948 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
- Tuổi Mậu Dần: Giáp Tuất 1994 (Tốt), Canh Thìn 1940 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá).
- Tuổi Canh Dần: Giáp Tuất 1994 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá).
4.4. Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Mão
- Chủ nhà tuổi Quý Mão: Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Thìn 1940 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình).
- Tuổi Ất Mão: Ất Mùi 1955 (Tốt), Canh Thìn 1940 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá).
- Tuổi Đinh Mão: Ất Hợi 1995 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
- Tuổi Kỷ Mão: Tân Hợi 1971 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá).
- Tuổi Tân Mão: Bính Thân 1956 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình).
4.5. Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Thìn
- Chủ nhà tuổi Giáp Thìn: Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá).
- Tuổi Mậu Thìn: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá). Bính Dần 1986 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá).
- Tuổi Nhâm Thìn: Nhâm Thân 1992 (Tốt), Canh Thìn 1940 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình).
- Tuổi Bính Thìn: Bính Thân 1956 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá).
- Tuổi Canh Thìn: Mậu Thân 1968 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình). Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Tân Tỵ 1941 (Trung bình).
4.6. Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Tỵ
- Chủ nhà tuổi Đinh Tỵ: Ất Sửu 1985 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Canh Thìn 1940 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá).
- Tuổi Ất Tỵ: Kỷ Sửu 1949 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá). Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá). Giáp Thìn 1964 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá).
- Tuổi Kỷ Tỵ: Kỷ Sửu năm 1949 (Tốt), Giáp Thìn 1964 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Ất Sửu sinh năm 1985 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá)
- Tuổi Tân Tỵ: Tân Sửu 1961 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình).
- Tuổi Quý Tỵ: Ất Sửu 1985 (Tốt), Canh Thìn 1940 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá). Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình).
4.7. Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Ngọ
- Chủ nhà tuổi Mậu Ngọ: Giáp Tuất 1994 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
- Tuổi Bính Tý: Ất Mùi 1955 (Tốt), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình).
- Tuổi Nhâm Ngọ: Giáp Tuất 1994 (Tốt), Giáp Thìn 1964 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình).
- Tuổi Canh Ngọ: Giáp Tuất 1994 (Tốt), Ất Mùi 1955 (Tốt), Nhâm Dần 1962 (Tốt), Canh Thìn 1940 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Ất Hợi năm 1995 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 là Khá.
- Tuổi Giáp Ngọ: Nhâm Dần 1962 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
4.8. Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Mùi
- Chủ nhà tuổi Kỷ Mùi: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá). Ất Hợi 1995 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Thìn 1964 (Trung bình). Ất Tỵ 1965 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình).
- Tuổi Đinh Mùi: Nhâm Thân 1992 (Tốt), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình).
- Tuổi Quý Mùi: Ất Hợi 1995 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Mậu Tý 1948 (Trung bình), Giáp Thìn 1964 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Kỷ Mùi 1979 (Trung bình), Mậu Ngọ 1978 (Trung bình).
- Tuổi Ất Mùi: Bính Thân 1956 (Tốt), Tân Hợi 1971 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá).
- Tuổi Tân Mùi: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình).
4.9. Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Thân
- Chủ nhà tuổi Giáp Thân: Canh Thìn 1940 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt). Giáp Tý 1984 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).
- Tuổi Nhâm Thân: Canh Thìn 1940 (Tốt), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
- Tuổi Bính Thân: Giáp Thìn 1964 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá).
- Tuổi Canh Thân: Giáp Thìn 1964 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá).
- Tuổi Mậu Thân: Canh Thìn 1940 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Tốt), Giáp Thìn 1964 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá).
4.10. Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Dậu
- Chủ nhà tuổi Tân Dậu: Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Giáp Thìn 1964 (Tốt). Ất Tỵ 1965 (Tốt), Bính Dần 1986 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá). Canh Thìn sinh năm 1940 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá).
- Tuổi Ất Dậu: Canh Thìn 1940 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt). Tân Tỵ 1941 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá).
- Tuổi Quý Dậu: Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá). Tân Tỵ 1941 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá). Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
- Tuổi Đinh Dậu: Kỷ Sửu 1949 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Bính Thân năm 1956 (Khá), Canh Thìn năm 1940 (Khá).
- Tuổi Kỷ Dậu: Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Canh Thìn 1940 (Tốt), Giáp Thìn 1964 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá).
4.11. Xem tuổi xông nhà năm 2020 cho tuổi Tuất
- Chủ nhà tuổi Canh Tuất: Nhâm Dần 1962 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá). Nhâm Thân 1992 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá). Tân Tỵ 1941 (Trung bình), Canh Thìn 1940 (Trung bình). Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Ất Tỵ 1965 (Trung bình).
- Tuổi Nhâm Tuất: Nhâm Dần 1962 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Khá). Canh Thìn 1940 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá). Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
- Tuổi Mậu Tuất: Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Đinh Mão sinh 1987 (Khá), Đinh Dậu năm 1957 (Trung bình).
- Tuổi Bính Tuất: Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi năm 1995 (Khá), Mậu Tý sinh 1948 (Khá).
- Tuổi Giáp Tuất: Mậu Thân 1968 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Canh Ngọ sinh năm 1990 (Khá), Giáp Tuất năm 1994 (Khá).
4.12. Xem tuổi xông nhà 2020 cho tuổi Hợi
- Chủ nhà tuổi Kỷ Hợi nên chọn: Giáp Thìn 1964 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Khá). Kỷ Mùi 1979 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá). Đinh Mão 1987 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá). Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần năm 1986 (Khá), Ất Hợi sinh năm 1995 (Khá).
- Tuổi Ất Hợi: Canh Thìn 1940 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá). Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Mậu Tý 1948 (Trung bình). Ất Mùi 1955 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình).
- Tuổi Quý Hợi: Ất Mùi 1955 (Khá), Canh Thìn 1940 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá). Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Hợi 1971 (Trung bình). Qúy Mão 1963 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình), Tân Tỵ 1941 (Trung bình).
- Tuổi Tân Hợi: Canh Thìn 1940 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá). Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá). Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình).
- Tuổi Đinh Hợi: Canh Thìn 1940 (Tốt), Ất Mùi 1955 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt). Nhâm Dần 1962 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá). Nhâm Thân 1992 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2020 chúng tôi cung cấp trên đây. Hi vọng bạn sẽ chọn được người xông nhà hợp nhất mang đến nhiều niềm vui cho gia đình trtong năm 2020.
Lê Linh tổng hợp